Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
da gà
[da gà]
|
Từ điển Việt - Việt
da gà
|
danh từ
nổi mẩn nhỏ như da gà do bị lạnh hoặc gặp việc gì đột ngột
Ngày cày ruộng quần quật, đêm lại chong ngọn đèn dầu, cặm cụi cày trên cánh đồng giấy trắng rợn, trắng đến sởn cả da gà. (Trần Đăng Khoa)
người hơi nóng khi bị sốt nhẹ